Chứng chỉ CFA được viết tắt bởi cụm từ “Chartered Financial Analyst” được cấp bởi Viện CFA (CFA Institute), tổ chức nghề nghiệp quốc tế dành cho những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân tích đầu tư tài chính, được thành lập vào năm 1947 và hiện nay có hơn 164,000 hội viên từ hơn 164 quốc gia.
Chứng chỉ CFA là thước đo năng lực chuyên môn tin cậy dành cho các chuyên gia phân tích đầu tư tài chính, được đánh giá cao bởi các ngân hàng, quỹ đầu tư, công ty chứng khoán và các tập đoàn đa quốc gia.
Chứng chỉ CFA được xem là một trong những bằng cấp “quyền lực” nhất trong mảng tài chính và được coi là tiêu chuẩn vàng trong lĩnh vực phân tích đầu tư.
- Được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới
Trở thành chuyên gia toàn cầu với đầy đủ kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực phân tích đầu tư tài chính
- Cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong nhiều lĩnh vực
Kết nối và chia sẻ kinh nghiệm cùng mạng lưới hội viên của Viện CFA Hoa Kỳ.
Được quyền truy cập vào kho học liệu phát triển nghề nghiệp từ Viện CFA Hoa Kỳ.- Cơ hội sở hữu thêm các bằng cấp danh giá
Tại Việt Nam, đối tượng có chứng chỉ CFA hoặc thi đậu các phần thi CFA được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho miễn giảm một số chứng chỉ chuyên môn trong kỳ thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán
- Lợi ích của việc học CFA tại Vietsourcing
Chương trình đào tạo CFA của Vietsourcing đều do những người có kỹ năng sư phạm, kinh nghiệm lâu năm trong nghề đã và đang làm việc tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, cũng như sở hữu các bằng cấp giảng dạy. Đây là một trong những nhân tố quan trọng tạo nên sự thành công của Vietsourcing
Điều kiện để trở thành hội viên CFA
Ứng viên phải vượt qua 3 kỳ thi của chương trình CFA
Có ít nhất 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan, đồng thời là hội viên thường của CFA
Tuân thủ theo Quy tắc và tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của viện CFA
Trở thành
CFA member
Chương trình học CFA
- ETHICAL AND PROFESSIONAL STANDARDS
- LV1: 15-20% Tìm hiểu về việc phát huy phẩm chất và năng lực của các nhà đầu tư trong các hoạt động thực tiễn
- QUANTITATIVE METHODS
- LV1: 8-12% Tìm hiều về các khái niệm và phương pháp tính định lượng được sử dụng trong phân tích tài chính và để đưa ra quyết định đầu tư. Môn học cũng đề cập đến kiến thức về xác suất và ứng dụng của xác suất trong việc định lượng rủi ro để ra quyết định đầu tư.
- ECONOMICS
- LV1: 8-12% Tìm hiều về các khái niệm cơ bản về cung và cầu, các cấu trúc thị trường khác nhau. Khái niệm và nguyên tắc của kinh tế vĩ mô, bao gồm đo lường tổng sản lượng và thu nhập, phân tích cung cầu và các yếu tố tăng trưởng kinh tế cùng với đó là chu kỳ kinh doanh và ảnh hưởng của nó đối với hoạt động kinh tế.
- FINANCIAL REPORTING AND ANALYSIS
- LV1: 13-17% Đem đến cái nhìn tổng quan về hệ thống báo cáo tài chính, các yếu tố ảnh hưởng đến việc giải trình báo cáo tài chính.
- CORPORATE FINANCE
- LV1: 8-10% Giới thiệu về quản trị doanh nghiệp đến các quyết định cơ cấu vốn và các vấn đề phức tập trong tài chính doanh nghiệp
- EQUITY INVESTMENT
- LV1: 10-12% Các đặc điểm về đầu tư cố phiếu, thị trường chứng khoán, cách phân tích các ngành, doanh nghiệp và chứng khoán vốn cũng như việc sử dụng các mô hình định giá cổ phiếu cơ bản
- FIXED INCOME
- LV1: 10-12% Mô tả thị trường chứng khoán thu nhập cá nhân, tính toán lợi tức, giá trị của chứng khoán có thu nhập cố định, chứng khoán hóa tài sản, các nguyên tắc cơ bản về lợi nhuận và rủi ro của trái phiếu cũng như các nguyên tắc cơ bản của phân tích tín dụng.
- DERIVATIVES
- LV1: 5-8% Các khái niệm cơ bản về chứng khoán phái sinh; về thị trường kỳ hạn, thị trường tương lai và thị trường quyền chọn và về liên kết giữa giá phái sinh và giá cơ bản của tài sản
- ALTERNATIVE INVESTMENTS
- LV1: 5-8% Tìm hiểu về các khoản đầu tư thay thế bao gồm quỹ đầu cơ, vốn cổ phần tư nhân, bất động sản, hàng hóa và cơ sở hạ tầng
- PORTFOLIO MANAGEMENT AND WEATH PLANNING
- LV1: 5-8% Giải thích các nguyên tắc cơ bản của danh mục đầu tư cũng như lập kế hoạch và xây dựng danh mục đầu tư
- ETHICAL AND PROFESSIONAL STANDARDS
- 10-15%
- QUANTITATIVE METHODS
- 5-10%
- ECONOMICS
- 5-10%
- FINANCIAL REPORTING AND ANALYSIS
- 10-15%
- CORPORATE FINANCE
- 5-10%
- EQUITY INVESTMENT
- 10-15%
- FIXED INCOME
- 10-15%
- DERIVATIVES
- 5-10%
- ALTERNATIVE INVESTMENTS
- 5-10%
- PORTFOLIO MANAGEMENT AND WEATH PLANNING
- 10-15%
- ETHICAL AND PROFESSIONAL STANDARDS
- 10-15%
- QUANTITATIVE METHODS
- 0%
- ECONOMICS
- 5-10%
- FINANCIAL REPORTING AND ANALYSIS
- 5-10%
- CORPORATE FINANCE
- 10-15%
- EQUITY INVESTMENT
- 10-15%
- FIXED INCOME
- 15-20%
- PORTFOLIO MANAGEMENT AND WEATH PLANNING
- 35-40%